Tại sao anh phải tiết lộ những bí mật mà đơn giản là chúng không tồn tại?
Tại sao anh hỏi tôi một câu hỏi mà không có hy vọng được trả lời?
Tôi không gõ cửa, mà gõ trên tường - cửa không bị khóa.
Anh muốn tiết lộ, thì hãy nghe đây:
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh tôi yêu cầu cao độ. 1
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó! 2
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh của tôi yêu cầu cao độ.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó!
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
Tại sao anh cần biết sự thật của tôi? Đúng là ai cũng có bí mật riêng mình.
Hãy suy tính, nếu anh muốn mình đúng, hoặc đi vào khoảng trống, như tôi. 3
Tôi không gõ cửa, mà gõ trên tường - cửa không bị khóa.
Anh muốn tiết lộ, thì hãy nghe đây:
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh tôi yêu cầu cao độ.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó!
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh của tôi yêu cầu cao độ.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó!
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
Tôi không muốn nghe những câu nói mơ hồ và tầm thường của anh,
Tôi mệt mỏi với việc thu thập tình yêu từ những mảnh vỡ.
Ta đã bỏ lỡ, làm mất cơ hội cuối cùng.
Chúng ta đã phá vỡ mọi thứ mà tôi xây dựng với anh quá lâu!
Đừng xin phép ở lại, -
Tôi có thể sống thiếu anh.
Tin tưởng và bùng cháy trở lại
Tình yêu không sống trên những lời nói suông.
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh tôi yêu cầu cao độ.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó!
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
Tim tôi bận rộn! Đôi cánh của tôi yêu cầu cao độ.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó!
Trái tim tôi bận rộn và nó không chịu đựng được sự trống rỗng.
Đừng tìm kiếm kẻ có tội - anh đã làm điều đó.
1. занято: bận rộn, hoặc bị chiếm 2. tiếng Nga có thể sắp xếp theo trật tự khá tự do vì dùng cách để thể hiện, nên từ "ты" đứng sau động từ "сделал" để hát lặp 3. Считай: hãy cân nhắc, xem xét, suy nghĩ